app 123b com đăng nhập
nạp tiền 123b
link vào 123b
123b 123b
app 123b com đăng nhập
nạp tiền 123b
link vào 123b
123b 123b

123b pet

$18576

Từ vựng tiếng Anh về siêu thị là các loại từ tiếng Anh thông dụng và bạn đọc cần nắm chắc, nhớ kỹ k

Quantity
Add to wish list
Product description



  Từ vựng tiếng Anh về siêu thị là các loại từ tiếng Anh thông dụng và bạn đọc cần nắm chắc, nhớ kỹ khi muốn đi mua sắm tại siêu thị, trung tâm thương mại ở nước ngoài. Đây là trường từ vựng gần gũi với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, thế nên việc ghi nhớ nó không hề khó mà ngược lại còn rất đơn giản và đời thường. Trong bài viết này, bạn đọc hãy cùng Language Link Academic ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh về siêu thị cơ bản để tự tin bước vào các siêu thị lớn tại nước ngoài nhé.

  Hiện nay, khi đô thị ngày càng phát triển, bạn có thể bắt gặp các trung tâm thương mại, các siêu thị (supermarket) lớn mọc lên như nấm ở khắp mọi nơi. Nhờ đó, việc mua sắm của chị em phụ nữ cũng trở nên thuận tiện, hơn nữa việc mua sắm đồ trong siêu thị cũng đảm bảo hơn mua sắm ngoài chợ. Khi bước vào siêu thị, việc đầu tiên bạn cần làm đó là tìm cho mình một chiếc giỏ đựng đồ mua hàng (shopping basket) hoặc một chiếc xe đẩy (shopping cart) tùy nhu cầu mua sắm ít hay nhiều.

  Để mua các loại hàng hóa cần thiết, bạn phải đi dọc các lối đi giữa các dãy hàng (aisle) đã được phân loại các sản phẩm (product) khác nhau. Thông thường, siêu thị sẽ chia làm 2 khu là khu đồ khô (dried food) và khu đồ đông lạnh (frozen food) để khách hàng (customer) dễ dàng tìm kiếm. Ở khu đồ khô, bạn có thể thấy các sản phẩm như: bánh mì (bread), sữa bột (powdered milk), đồ đóng hộp (canned good), đồ uống (beverage), đồ gia dụng (household item), tạp phẩm (grocery), đồ ăn vặt (snack), hóa mỹ phẩm (toiletries cosmetic)…

  Ở khu đồ đông lạnh, bạn có thể mua các sản phẩm như: các sản phẩm từ sữa (dairy products), thịt (meat), cá (fish), gà (chicken), hoa quả (fruit) như chuối (banana), táo (apple), nho (grape),… các đồ đông lạnh này sẽ được bảo quản trong các máy làm lạnh (freezer) để đảm bảo sự tươi ngon.

  Ngoài ra bạn có thể tìm thấy các quầy bán thức ăn (deli counter) với thức ăn đã được nấu chín sẵn, nếu có nhu cầu bạn chỉ cần mua về và thưởng thức. Khi mua các loại thực phẩm như đồ nông sản, bạn sẽ phải đựng chúng vào trong những túi nilon (nylon bag) và đem tới cho nhân viên cân trên một chiếc cân đĩa (scale), họ sẽ đóng gói và ghi rõ khối lượng kèm số tiền cho bạn. Sau khi đã mua đủ những món đồ ưng ý, bạn sẽ phải đem chúng ra thanh toán tại quầy thu ngân (cashier) hay còn gọi là quầy thu tiền (checkout counter).

  Tại đây, bạn sẽ phải đặt những vật dụng vừa mua được trong giỏ hàng cá nhân để đặt lên băng tải (conveyor belt), nhân viên thu ngân sẽ tính chúng bằng máy tính tiền (cash register) và trả lại cho bạn một tờ hóa đơn (receipt). Sau đó toàn bộ đồ của bạn đã được thanh toán sẽ được đựng trong những chiếc túi (bag) để bạn có thể xách chúng về.

  1. Supermarket

  Siêu thị

  2. powdered milk

  Sữa bột

  3. shopping basket

  Chiếc giỏ đựng đồ mua hàng

  4. canned good

  Đồ đóng hộp

  5. shopping cart

  Chiếc xe đẩy

  6. beverage

  Đồ uống

  7. product

  Sản phẩm

  8. household item

  Đồ gia dụng

  9. dried food

  Đồ ăn khô

  10. grocery

  Tạp phẩm

  11. frozen food

  Thực phẩm đông lạnh

  12. snac

  Đồ ăn vặt

  13. customer

  Khách hàng

  14.. toiletries cosmetic

  Hóa mỹ phẩm

  15. bread

  Bánh mì

  16. dairy products

  Các sản phẩm từ sữa

  17. meat

  Thịt

  18. fruit

  Trái cây

  19. fish

  Cá

  20. banana

  Chuối

  21. chicken

  gà

  22. apple

  táo

  23. grape

  Nho

  24. nylon bag

  Túi nilon

  25. freezer

  Máy làm lạnh

  26. scale

  Chiếc cân đĩa

  27. deli counter

  Quầy bán thức ăn

  28. cashier

  Quầy thu ngân

  29. checkout counter

  Quầy thu tiền

  30. cash register

  Máy tính tiền

  31. conveyor belt

  Băng tải đồ

  32. receipt

  Hóa đơn

  33. aisle

  Dãy hàng

  34. bag

  Túi

  1. go shopping

  đi mua sắm

  2. go on spending spree

  mua sắm thỏa thích

  3. Hang out at the mall

  dạo chơi ở khu mua sắm

  4. try on clothes

  thử quần áo

  5. have in stock

  còn hàng trong kho

  6. wait in the checkout queue

  chờ ở hàng đợi thanh toán

  7. Load a trolley/a cart

  chất đầy xe đựng hàng

  8. Push a trolley/a cart

  đẩy xe đựng hàng

  9. Pay in cash

  trả bằng tiền mặt

  10. Pay by credit card

  trả bằng thẻ tín dụng

  11. be on special offer

  được khuyến mãi đặc biệt

  12. ask for a refund

  yêu cầu hoàn lại tiền

  13. exchange an item/a product

  đổi sản phẩm, hàng hóa

  14. ask for receipt

  yêu cầu hóa đơn

  15. get a receipt

  nhận hóa đơn

  16. Buy 1 get 1 free

  Mua một tặng một

  Từ vựng tiếng Anh về siêu thị là nhóm từ vựng gần gũi với cuộc sống hàng ngày của chúng ta bởi bạn sẽ phải thường xuyên sử dụng nếu sinh sống hoặc du lịch ở nước ngoài. Bên cạnh đó, việc nắm chắc các từ vựng tiếng Anh về siêu thị cũng giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp hoặc hỏi thăm người nước ngoài về các món hàng mà bạn cần, cùng với đó hiểu biết nhiều vốn từ về chủ đề này cũng sẽ giúp vốn từ vựng tiếng Anh của bạn thêm phong phú.

  Ngoài ra, để học và giao tiếp tốt bằng tiếng Anh phục vụ cho công việc của mình bạn có thể gia khóa học tiếng Anh chuyên nghiệp của Link Language Academic nhé. Chúc các bạn thành công!

  Đọc thêm:

  Làm thế nào để học từ vựng

  Bỏ túi tất tần tật từ vựng chuyên ngành mỹ phẩm

  Hiểu thêm về học tiếng Anh giao tiếp online

  Tải xuống MIỄN PHÍ ngay

  Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

  

  Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc

  & nhận những phần quà hấp dẫn!

  

Related products